Từ điển Thiều Chửu
遯 - độn
① Trốn. Cùng nghĩa với chữ độn 遁. ||② Lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遯 - độn
Tên một quẻ trong kinh dịch, ở dưới quẻ Cấn, trên quẻ Kiền, chỉ sự thoái lui — Lui về ở ẩn, trốn tránh cuộc đời. Cũng dùng như chữ Độn 遁 — Vẻ khiêm nhường.


遯庵 - độn am || 遯庵文集 - độn am văn tập || 遯心 - độn tâm || 遯世 - độn thế || 遯土 - độn thổ ||